Bài 21: Giáo trình HN Boya Sơ cấp tập 2 – “Tuần lễ vàng: Một tuần lễ vui chơi thỏa thích” Bài văn kể về một cô gái bình thường nhờ vào chính sách nghỉ lễ “Tuần lễ vàng”, đã có cơ hội thực hiện ước mơ du lịch mà cô ấp ủ suốt nhiều năm.
Qua lời kể của em trai, ta thấy được tình yêu cuộc sống và khát khao tự do của người chị, đồng thời cảm nhận được những thay đổi tích cực mà chính sách nghỉ lễ mang lại.
← Xem lại Bài 20: Giáo trình HN Boya Sơ cấp tập 2
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Hán ngữ Boya Sơ cấp Tập 2 tại đây
Từ vựng
1️⃣ 老家 /lǎojiā/ n. – lão gia – quê hương
🔊 我的老家在农村。
(Wǒ de lǎojiā zài nóngcūn.)
→ Quê tôi ở nông thôn.
🔊 每年春节我都会回老家。
(Měinián Chūnjié wǒ dōu huì huí lǎojiā.)
→ Mỗi năm vào dịp Tết, tôi đều về quê.
2️⃣ 城 /chéng/ n. – thành – thành phố
🔊 这座城非常繁华。
(Zhè zuò chéng fēicháng fánhuá.)
→ Thành phố này rất phồn hoa.
🔊 我住在城的东边。
(Wǒ zhù zài chéng de dōngbiān.)
→ Tôi sống ở phía đông thành phố.
3️⃣ 以外 /yǐwài/ n. – dĩ ngoại – ngoài, ngoài ra
🔊 除了中文以外,我还会说英语。
(Chúle Zhōngwén yǐwài, wǒ hái huì shuō Yīngyǔ.)
→ Ngoài tiếng Trung ra, tôi còn biết nói tiếng Anh.
🔊 工作以外,他喜欢打篮球。
(Gōngzuò yǐwài, tā xǐhuān dǎ lánqiú.)
→ Ngoài công việc, anh ấy thích chơi bóng rổ.
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp Bài 22: Giáo trình HN Boya Sơ cấp tập 2
→ Xem trọn bộ bài học Giáo trình Boya